top of page

Cheers!

1 2 3 dzô! 2 3 dzô! 2 3 uống! Nguồn: Do bạn đọc gửi về.

"Life Over Chores"

Give up

Tự triệt tiêu cơ hội của mình. Nguồn: Nghe ai đó dùng.

Oversize

Ngoại cỡ. Nguồn: Đọc báo mạng thấy dùng từ "ngoại cỡ" nên mình liên tưởng đến từ "oversize".

Get lost!

Hô "BIẾN"! Nguồn: Do bạn đọc gửi về.

Level up

Lên trình. Nguồn: Thấy bạn writer nọ dùng.

Plan

Lên lịch. Nguồn: Thấy bá tánh hay nói vậy.

Hangover

Chuếnh choáng. Nguồn: Do bạn đọc gửi về.

"Me Before You"

"Trước Ngày Em Đến" - Tựa phim của đạo diễn Thea Sharrock. (Chưa rõ cao nhân nào dịch. Ai biết chỉ mình với!)

Utopia

Địa đàng. Nguồn: Lụm từ tên phim "Địa Đàng Sụp Đổ" (Concrete Utopia).

Bros before h*es

Nhất bạn nhì bồ. Nguồn: Góp chữ bởi Vân Vân.

Smart

Sáng (trong "sáng dạ", "thằng bé đó nhìn vậy mà sáng lắm"). Nguồn: Thấy bá tánh hay nói vậy.

Respect

Ngả mũ. Nguồn: Mình coi báo thấy người ta dùng từ "ngả mũ" khi thể hiện sự tôn trọng trước một hành động đẹp nào đó. Khá giống với cách...

"Be Their Bodhisattva"

"Không Tạo Thống Khổ, Ấy Là Cứu Độ." Một chiến dịch của WildAid & Change Vietnam và Dinosaur Agency . Xem thêm. (Cám ơn bạn đọc đã đóng...

Situationship

Trên tình bạn, dưới tình yêu. Nguồn: Bạn đọc gửi về. Này cũng là tên một bài hát của Min.

"Bungou Stray Dog"

Die with a smile

Sống đời mãn nguyện. Ngậm cười nơi chín suối. Nguồn: Do bạn đọc gửi về.

Find your greatness

Giải phóng con hổ trong bạn. Nguồn: Do bạn đọc gửi về.

Roofless classroom

Lớp học... mui trần. Nguồn: Mình lụm từ này trên bình luận TikTok.

Morning person

Tháng làm được 30 tờ. Tờ mờ sáng. Nguồn: Nghe một anh chị cô chú nào đó nói mà mình quên rồi.

bottom of page