người Việt mình nói
Đại (Mặc đại, Ăn đại).
Lạnh (Passive aggressive: Bạo hành lạnh)
Luật lệ cho người này nhưng ngoại lệ cho người kia.
Trắng (Tay trắng).
Trơn.
Cực đoan.
Không liên quan.
Dạo một vòng. Làm một vòng.
Ghi nhận. Cảm kích.
Dưỡng khí.
Lắng nghe bản thân.
Chấm (Chấm anh này). Kết. Duyệt.
Thực chiến. Động tay động chân. Vào việc.
Xéo xắt.
Vừa. (Vừa miệng, Vừa tay, Vừa vặn)
Ngang ngược!
Ổ. Nồi. Bụng. Thay vì nói "động cơ xe", các bác sửa xe gọi là "ổ xe", "bụng xe", "nồi xe".
Cái nền.
Đồng loã.
Độ (Độ giày, Độ xe).
Thiện ý. Ở Nhật, thay vì nói "Hãy ưu tiên ghế cho...", họ nói "Nếu có thiện ý..."
Hỗn mang.
Kịch. Cực.
Khét lẹt! Đỉnh! Kịch trần!